Đọc nhanh: 断线风筝 (đoạn tuyến phong tranh). Ý nghĩa là: diều đứt dây; bặt tin (người hoặc vật không bao giờ trở lại nữa).
Ý nghĩa của 断线风筝 khi là Danh từ
✪ diều đứt dây; bặt tin (người hoặc vật không bao giờ trở lại nữa)
比喻一去不返或不知去向的人或东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线风筝
- 找到 一个 无线 麦克风
- Tìm thấy một cái mic không dây.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 风太大 , 风筝 上 不 去
- Gió to quá, diều không bay lên được.
- 风停了 , 于是 风筝 掉 了
- Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.
- 风太大 了 , 风筝 飘走 了
- Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 老鼠 把 电线 咬断 了
- Chuột cắn đứt dây điện rồi.
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 风筝 挂到 树上 了
- Con diều vướng vào cây rồi.
- 风筝 线断 了
- dây diều bị đứt rồi.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断线风筝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断线风筝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
筝›
线›
风›