Đọc nhanh: 放风筝 (phóng phong tranh). Ý nghĩa là: chơi diều; thả diều. Ví dụ : - 一个小男孩在阳台上放风筝。 Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Ý nghĩa của 放风筝 khi là Động từ
✪ chơi diều; thả diều
利用风力让纸鸢在空中飞动
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放风筝
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 风太大 , 风筝 上 不 去
- Gió to quá, diều không bay lên được.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 风筝 在 空中 挺立
- Diều đứng thẳng trên không.
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 风筝 挂到 树上 了
- Con diều vướng vào cây rồi.
- 对不起 , 我 不会 做 风筝
- xin lỗi, tôi không biết làm diều.
- 这些 是 好看 的 风筝
- đây là những con diều đẹp.
- 风筝 线断 了
- dây diều bị đứt rồi.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 我 喜欢 放风筝
- Tôi thích thả diều.
- 他 教我如何 放风筝
- Anh ấy dạy tôi cách thả diều.
- 我们 一起 去 放风筝 吧 !
- Chúng ta cùng đi thả diều nhé!
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 放风筝 是 这 一天 中国 人 喜欢 的 活动
- Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放风筝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放风筝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
筝›
风›