Đọc nhanh: 风中之烛 (phong trung chi chúc). Ý nghĩa là: ngọn nến trước gió; ngọn đèn trước gió; chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc (ví với việc dễ dàng bị chết hay bị tiêu diệt).
Ý nghĩa của 风中之烛 khi là Danh từ
✪ ngọn nến trước gió; ngọn đèn trước gió; chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc (ví với việc dễ dàng bị chết hay bị tiêu diệt)
比喻随时可能死亡的人或随时可能消灭的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风中之烛
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 森林 之中 倓 谧
- Trong rừng rất yên tĩnh.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 他 陷入 被套 之中
- Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风中之烛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风中之烛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
之›
烛›
风›