风尘 fēngchén

Từ hán việt: 【phong trần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风尘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong trần). Ý nghĩa là: phong trần (đi đường mệt nhọc), long đong vất vả; phong trần (ví với xã hội loạn lạc hoặc cảnh giang hồ), gió bụi; chiến tranh loạn lạc. Ví dụ : - cát bụi dặm trường. - ()。 đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.. - phong trần hiệp sĩ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风尘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风尘 khi là Danh từ

phong trần (đi đường mệt nhọc)

比喻旅途劳累

Ví dụ:
  • - 风尘仆仆 fēngchénpúpú

    - cát bụi dặm trường

  • - 满面 mǎnmiàn 风尘 fēngchén ( 旅途 lǚtú 劳累 láolèi de 神色 shénsè )

    - đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.

long đong vất vả; phong trần (ví với xã hội loạn lạc hoặc cảnh giang hồ)

比喻纷乱的社会或漂泊江湖的境况

Ví dụ:
  • - 风尘 fēngchén 侠士 xiáshì

    - phong trần hiệp sĩ

  • - 沦落风尘 lúnluòfēngchén

    - cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.

gió bụi; chiến tranh loạn lạc

比喻战乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风尘

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 防风林 fángfēnglín

    - rừng chắn gió

  • - 防风林 fángfēnglín dài

    - dải rừng ngăn gió.

  • - 满面 mǎnmiàn 风尘 fēngchén ( 旅途 lǚtú 劳累 láolèi de 神色 shénsè )

    - đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.

  • - 沦落风尘 lúnluòfēngchén

    - cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.

  • - 沦落风尘 lúnluòfēngchén

    - trầm luân phong trần.

  • - 风尘 fēngchén 侠士 xiáshì

    - phong trần hiệp sĩ

  • - 风尘仆仆 fēngchénpúpú

    - cát bụi dặm trường

  • - 风尘仆仆 fēngchénpúpú

    - gió bụi dặm trường.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风尘

Hình ảnh minh họa cho từ 风尘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风尘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao