Đọc nhanh: 风尘 (phong trần). Ý nghĩa là: phong trần (đi đường mệt nhọc), long đong vất vả; phong trần (ví với xã hội loạn lạc hoặc cảnh giang hồ), gió bụi; chiến tranh loạn lạc. Ví dụ : - 风尘仆仆 cát bụi dặm trường. - 满面风尘(旅途劳累的神色)。 đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.. - 风尘侠士 phong trần hiệp sĩ
Ý nghĩa của 风尘 khi là Danh từ
✪ phong trần (đi đường mệt nhọc)
比喻旅途劳累
- 风尘仆仆
- cát bụi dặm trường
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
✪ long đong vất vả; phong trần (ví với xã hội loạn lạc hoặc cảnh giang hồ)
比喻纷乱的社会或漂泊江湖的境况
- 风尘 侠士
- phong trần hiệp sĩ
- 沦落风尘
- cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.
✪ gió bụi; chiến tranh loạn lạc
比喻战乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风尘
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 沦落风尘
- cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.
- 沦落风尘
- trầm luân phong trần.
- 风尘 侠士
- phong trần hiệp sĩ
- 风尘仆仆
- cát bụi dặm trường
- 风尘仆仆
- gió bụi dặm trường.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风尘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风尘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尘›
风›