Đọc nhanh: 风传 (phong truyền). Ý nghĩa là: tin đồn; đồn đại; nghe đâu, tin đồn; lời đồn; tin vịt. Ví dụ : - 村里风传,说他要办工厂。 nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.. - 这是风传,不一定可靠。 đây chỉ là lời đồn, không đáng tin.
✪ tin đồn; đồn đại; nghe đâu
辗转流传
- 村里 风传 , 说 他 要 办 工厂
- nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.
✪ tin đồn; lời đồn; tin vịt
辗转流传的事情
- 这是 风传 , 不 一定 可靠
- đây chỉ là lời đồn, không đáng tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风传
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 村里 风传 , 说 他 要 办 工厂
- nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.
- 这是 风传 , 不 一定 可靠
- đây chỉ là lời đồn, không đáng tin.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
风›