Đọc nhanh: 营业外收入 (doanh nghiệp ngoại thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán).
Ý nghĩa của 营业外收入 khi là Danh từ
✪ Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán)
营业外收入是指与企业日常营业活动没有直接关系的各项利得。是企业财务成果的组成部分。例如,没收包装物押金收入、收回调入职工欠款、罚款净收入等等。营业外收入在“利润”或“利润或亏损”账户核算。在企业的“利润表”中,营业外收入需单独列示。属于企业营业外收入的款项应及时入账,不准留作小家当或其他不符合制度规定的开支。企业营业外收入的核算在“营业外收入”账户下进行,也可在该账户下按各种不同的收入设置明细账户进行明细核算。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营业外收入
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 其他 照常营业
- Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 基本 的 收入 来源 是 农业
- Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.
- 他 有 一笔 意外 的 收入
- Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 我 没有 其他 的 额外 收入
- Tôi không có thu nhập phụ nào khác.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营业外收入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营业外收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
入›
外›
收›
营›