Đọc nhanh: 临界频率 (lâm giới tần suất). Ý nghĩa là: tần số tới hạn.
Ý nghĩa của 临界频率 khi là Danh từ
✪ tần số tới hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临界频率
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 临界角
- góc chiết xạ.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 频率 漂移
- Tần số di chuyển.
- 临界点
- điểm giới hạn.
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 电波 频率 为 5 赫兹
- Tần số sóng điện từ là năm héc.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 使用 频率 减少 了
- Tần suất sử dụng đã giảm.
- 检查 频率 需要 增加
- Tần suất kiểm tra cần tăng lên.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 车祸 的 发生 频率 在 增加
- Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 错误 的 出现 频率 增加 了
- Tần suất xuất hiện lỗi đã tăng.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临界频率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临界频率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
率›
界›
频›