Từ hán việt: 【pha.phả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pha.phả). Ý nghĩa là: rất; khá; tương đối; có phần, lệch; xiên; nghiêng; nghiêng lệch. Ví dụ : - 。 Cô ấy có phần không hài lòng.. - 。 Kế hoạch này có hiệu quả rất tốt.. - 。 Tôi rất quan tâm đến lịch sử.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; khá; tương đối; có phần

很;相当地

Ví dụ:
  • - 不以为然 bùyǐwéirán

    - Cô ấy có phần không hài lòng.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn de 效果 xiàoguǒ 颇佳 pǒjiā

    - Kế hoạch này có hiệu quả rất tốt.

  • - duì 历史 lìshǐ 颇感兴趣 pǒgǎnxìngqù

    - Tôi rất quan tâm đến lịch sử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lệch; xiên; nghiêng; nghiêng lệch

偏;不正

Ví dụ:
  • - 这幅 zhèfú huà guà 有点 yǒudiǎn

    - Bức tranh này treo hơi bị lệch.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi 有点 yǒudiǎn

    - Cái bàn này hơi bị nghiêng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

颇 + Tính từ đơn âm tiết(佳/多/浓 ...)

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 游客 yóukè duō

    - Ở đây có khá nhiều khách du lịch.

  • - zhōng de 水汽 shuǐqì nóng

    - Hơi nước trong sương mù khá dày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 格局 géjú 颇为 pǒwèi 鸿 hóng

    - Khuôn khổ khá lớn.

  • - 隽永 juànyǒng 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.

  • - qiàn zài 台湾 táiwān 有名 yǒumíng

    - Khảm ở Đài Loan khá nổi tiếng.

  • - zhè 书生 shūshēng 文采 wéncǎi 颇为 pǒwèi 出众 chūzhòng

    - Vị thư sinh này văn chương khá tốt.

  • - 廉颇 liánpō 负荆请罪 fùjīngqǐngzuì 至今 zhìjīn 传为美谈 chuánwéiměitán

    - câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.

  • - 胡族 húzú 风俗 fēngsú 颇为 pǒwèi 独特 dútè

    - Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.

  • - 前路 qiánlù 颇为 pǒwèi 奸险 jiānxiǎn

    - Con đường phía trước khá nguy hiểm.

  • - 这种 zhèzhǒng 价值 jiàzhí gāo

    - Loại tiền bố này có giá trị khá cao.

  • - zhù 成效 chéngxiào

    - Tỏ ra rất hiệu quả

  • - 本书 běnshū duì 老子 lǎozi de 哲理 zhélǐ duō 发明 fāmíng

    - quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.

  • - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.

  • - 长相 zhǎngxiàng 颇为 pǒwèi lòu

    - Diện mạo của anh ấy khá xấu.

  • - de 行为 xíngwéi 怪异 guàiyì

    - Hành vi của anh ấy khá lạ lùng.

  • - 情况 qíngkuàng 颇殊 pǒshū

    - Tình hình khá đặc biệt.

  • - 张公公 zhānggōnggong zài cháo zhōng yǒu 势力 shìli

    - Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.

  • - 现已 xiànyǐ 成为 chéngwéi 一家 yījiā 颇具规模 pǒjùguīmó de 塑胶玩具 sùjiāowánjù chǎng

    - Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.

  • - 古代 gǔdài nèi shǐ 权力 quánlì

    - Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.

  • - zhōng de 水汽 shuǐqì nóng

    - Hơi nước trong sương mù khá dày.

  • - 学问 xuéwèn 博大精深 bódàjīngshēn 颇为 pǒwèi 大家 dàjiā suǒ 敬佩 jìngpèi

    - Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.

  • - 这里 zhèlǐ de 游客 yóukè duō

    - Ở đây có khá nhiều khách du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颇

Hình ảnh minh họa cho từ 颇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Pō , Pǒ
    • Âm hán việt: Pha , Phả
    • Nét bút:フノ丨フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEMBO (木水一月人)
    • Bảng mã:U+9887
    • Tần suất sử dụng:Cao