Đọc nhanh: 颇为 (pha vi). Ý nghĩa là: khá, hơn là. Ví dụ : - 我可是颇为自得呢 Vì tôi rất tự hào về những điều đó.
Ý nghĩa của 颇为 khi là Tính từ
✪ khá
quite
- 我 可是 颇为 自得 呢
- Vì tôi rất tự hào về những điều đó.
✪ hơn là
rather
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颇为
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 胡族 风俗 颇为 独特
- Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.
- 前路 颇为 奸险
- Con đường phía trước khá nguy hiểm.
- 他 长相 颇为 陋
- Diện mạo của anh ấy khá xấu.
- 他 的 行为 颇 怪异
- Hành vi của anh ấy khá lạ lùng.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 她 颇 不以为然
- Cô ấy có phần không hài lòng.
- 脑室 结构 颇为 复杂
- Não thất có cấu trúc khá phức tạp.
- 复杂 的 问题 让 我 颇为 踌躇
- Vấn đề phức tạp khiến tôi khá do dự.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 我 可是 颇为 自得 呢
- Vì tôi rất tự hào về những điều đó.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
- 这次 讲话 的 语气 颇为 乐观
- Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颇为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颇为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
颇›