Đọc nhanh: 失之偏颇 (thất chi thiên pha). Ý nghĩa là: Thiên vị; không công bằng. Ví dụ : - 管理不善公关策划,失之偏颇。 Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
Ý nghĩa của 失之偏颇 khi là Thành ngữ
✪ Thiên vị; không công bằng
“有失”和“失之”都有一个“失”字,但这两个“失”的意义不一样。“有失”的“失”是当“失掉”、“失去”解释,如“有失公允”即“失去公允”,“有失慎重”即“失去慎重”。“失之”的“失”有两个意思,一是“差错”、“错过”,如“失之毫厘”即“差错在于毫厘”,不过,这个意思只保留在“失之毫厘,谬以千里”、“失之东隅,收之桑榆”、“失之交臂”等少数成语中;二是“缺陷“、“欠缺”,如“失之放肆”即“缺陷在于放肆”,“失之偏颇”即“缺陷在于偏颇”。
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失之偏颇
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 失之 眉睫
- sai sờ sờ
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 这 篇文章 的 立论 失之偏颇
- lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失之偏颇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失之偏颇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
偏›
失›
颇›