Đọc nhanh: 领土 (lĩnh thổ). Ý nghĩa là: lãnh thổ, đất đai. Ví dụ : - 保卫国家的领土完整。 Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
Ý nghĩa của 领土 khi là Danh từ
✪ lãnh thổ
在一国主权管辖下的区域,包括领陆、领水、领海和领空
- 保卫国家 的 领土完整
- Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
✪ đất đai
国家领土 (着重面积大小)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领土
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 瓜分 领土
- chia cắt đất đai.
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 领土完整
- toàn vẹn lãnh thổ.
- 国家 保 领土 不容 侵犯
- Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.
- 保卫国家 的 领土完整
- Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 这个 国家 的 领土 非常 广大
- Lãnh thổ của đất nước này rất rộng.
- 这个 群岛 自古 就是 越南 的 领土
- quần đảo này từ xưa đến nay thuộc lãnh thổ Việt Nam.
- 敌人 侵犯 了 我国 领土
- Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
领›
đất đai; lãnh thổ; bờ cõibản đồ
biên giới; biên giới quốc gia; ranh giới giữa hai nước
lãnh thổ quốc gia; đất đai; địa hạt
quốc thổ; lãnh thổ quốc gia; đất đai; lãnh thổ
lãnh thổ; cương vực; đất đai; cương thổ
non sông; đất nướcnon nước
lãnh địa (trong xã hội nô lệ và xã hội phong kiến, lãnh chúa đi xâm chiếm đất đai)lãnh thổthái ấtđịa phận