Đọc nhanh: 国土 (quốc thổ). Ý nghĩa là: quốc thổ; lãnh thổ quốc gia; đất đai; lãnh thổ. Ví dụ : - 收复国土 thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
Ý nghĩa của 国土 khi là Danh từ
✪ quốc thổ; lãnh thổ quốc gia; đất đai; lãnh thổ
国家的领土
- 收复 国土
- thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国土
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 国土 沦丧
- đất nước tiêu vong.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 收复 国土
- thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
- 土地国有
- đất đai quốc hữu; đất đai thuộc sở hữu nhà nước.
- 国家 严禁 烟土
- Nhà nước cấm tuyệt đối thuốc phiện.
- 国家 保 领土 不容 侵犯
- Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.
- 我们 要 保护 祖国 的 土地
- Chúng ta phải bảo vệ lãnh thổ tổ quốc.
- 他 被 派 去 靖边 , 守护 国土
- Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.
- 保卫国家 的 领土完整
- Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 新出土 的 文物 已经 先后 在 国内外 多次 展出
- những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.
- 这个 国家 的 领土 非常 广大
- Lãnh thổ của đất nước này rất rộng.
- 防止 敌人 侵犯 国土
- Ngăn chặn kẻ địch xâm phạm đất nước.
- 敌人 侵犯 了 我国 领土
- Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
- 我国 的 土地 非常 辽阔
- Đất nước chúng ta có lãnh thổ rất rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
土›