Đọc nhanh: 河山 (hà sơn). Ý nghĩa là: non sông; đất nước, non nước. Ví dụ : - 锦绣河山 non sông gấm vóc. - 大好河山 non sông tươi đẹp
Ý nghĩa của 河山 khi là Danh từ
✪ non sông; đất nước
指国家的疆土
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
✪ non nước
江河和山岭, 多用来指国家或国家的政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河山
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 法国 有 很多 山脉 和 河流
- Pháp có rất nhiều núi và sông.
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
河›