Đọc nhanh: 顾名思义 (cố danh tư nghĩa). Ý nghĩa là: xem hình thức biết nội dung; đúng như tên gọi; cái tên nói lên tất cả; xem hình thức biết nội dung. Ví dụ : - 川剧,顾名思义,就是流行于四川的地方戏。 Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
Ý nghĩa của 顾名思义 khi là Thành ngữ
✪ xem hình thức biết nội dung; đúng như tên gọi; cái tên nói lên tất cả; xem hình thức biết nội dung
看到名称,就联想到它的意义
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾名思义
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 盗用 他人 名义
- mạo danh người khác.
- 他 是 一名 义警
- Anh ấy là một cảnh sát tự nguyện.
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 他 矫 别人 的 名义
- Anh ấy mượn danh người khác.
- 清除 名利思想
- loại bỏ tư tưởng danh lợi.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 的 意思 可能 有 歧义
- Anh ta có thể có ý khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾名思义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾名思义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
名›
思›
顾›