顾名思义 gùmíngsīyì

Từ hán việt: 【cố danh tư nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顾名思义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố danh tư nghĩa). Ý nghĩa là: xem hình thức biết nội dung; đúng như tên gọi; cái tên nói lên tất cả; xem hình thức biết nội dung. Ví dụ : - 。 Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顾名思义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顾名思义 khi là Thành ngữ

xem hình thức biết nội dung; đúng như tên gọi; cái tên nói lên tất cả; xem hình thức biết nội dung

看到名称,就联想到它的意义

Ví dụ:
  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾名思义

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • - 马克思列宁主义 mǎkèsīlièníngzhǔyì

    - chủ nghĩa Mác - Lê Nin

  • - shì 一名 yīmíng 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 深入人心 shēnrùrénxīn

    - chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.

  • - 传播 chuánbō 马克思 mǎkèsī 列宁主义 lièníngzhǔyì

    - Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - shì 义大利 yìdàlì 名字 míngzi

    - Đó là một cái tên Ý.

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - 只是 zhǐshì 名义 míngyì shàng de 队长 duìzhǎng 罢了 bàle

    - Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.

  • - 假借名义 jiǎjièmíngyì 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn

    - mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.

  • - 盗用 dàoyòng 他人 tārén 名义 míngyì

    - mạo danh người khác.

  • - shì 一名 yīmíng 义警 yìjǐng

    - Anh ấy là một cảnh sát tự nguyện.

  • - 老板 lǎobǎn de 名义 míngyì 发了 fāle huà

    - Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.

  • - jiàn yuè ( 超越 chāoyuè 本分 běnfèn 冒用 màoyòng zài shàng de 名义 míngyì huò 物品 wùpǐn )

    - vượt quá bổn phận.

  • - jiǎo 别人 biérén de 名义 míngyì

    - Anh ấy mượn danh người khác.

  • - 清除 qīngchú 名利思想 mínglìsīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng danh lợi.

  • - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • - de 意思 yìsī 可能 kěnéng yǒu 歧义 qíyì

    - Anh ta có thể có ý khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顾名思义

Hình ảnh minh họa cho từ 顾名思义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾名思义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao