烟熏火燎 yān xūn huǒ liǎo

Từ hán việt: 【yên huân hoả liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烟熏火燎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yên huân hoả liệu). Ý nghĩa là: khói và lửa nướng (thành ngữ); bao quanh bởi lửa và khói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烟熏火燎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烟熏火燎 khi là Thành ngữ

khói và lửa nướng (thành ngữ); bao quanh bởi lửa và khói

smoke and baking fire (idiom); surrounded by flames and smoke

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟熏火燎

  • - 星星之火 xīngxingzhīhuǒ 可以 kěyǐ 燎原 liáoyuán

    - đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa lan ra đồng cỏ.

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 熏火腿 xūnhuǒtuǐ

    - Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.

  • - 火苗 huǒmiáo 蹿 cuān liáo le 眉毛 méimao

    - ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.

  • - 煤烟 méiyān 窗帘 chuānglián 熏黑了 xūnhēile

    - Khói than đã làm rèm cửa bị đen.

  • - 长期 chángqī 熏烟 xūnyān ràng 咳嗽 késòu

    - Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.

  • - 严禁烟火 yánjìnyānhuǒ

    - cấm lửa.

  • - dòng 烟火 yānhuǒ ( zhǐ 生火 shēnghuǒ 做饭 zuòfàn )

    - nhóm lửa thổi cơm

  • - 燃放 ránfàng 烟火 yānhuǒ

    - đốt pháo hoa.

  • - 建筑工地 jiànzhùgōngdì 严禁烟火 yánjìnyānhuǒ

    - công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa

  • - 燎原烈火 liáoyuánlièhuǒ

    - lửa cháy bừng bừng lan ra cả cánh đồng.

  • - 炉子 lúzi 安上 ānshàng 烟筒 yāntóng jiù 不至于 bùzhìyú xūn zhe le

    - bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa

  • - 工厂 gōngchǎng de 烟熏 yānxūn zhe 空气 kōngqì

    - Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.

  • - 房间 fángjiān de 墙壁 qiángbì bèi yān 熏黑了 xūnhēile

    - Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.

  • - 烈火 lièhuǒ 燎原 liáoyuán 不可向迩 bùkěxiàngěr

    - ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được

  • - 大火 dàhuǒ 产生 chǎnshēng 很多 hěnduō yān

    - Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.

  • - 一股 yīgǔ 潮湿 cháoshī de yān 熄灭 xīmiè le 火苗 huǒmiáo

    - Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.

  • - 不食 bùshí 人间烟火 rénjiānyānhuǒ

    - không ăn thức ăn chín của trần gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烟熏火燎

Hình ảnh minh họa cho từ 烟熏火燎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟熏火燎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xūn , Xùn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGF (竹土火)
    • Bảng mã:U+718F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKCF (火大金火)
    • Bảng mã:U+71CE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình