Đọc nhanh: 烟熏火燎 (yên huân hoả liệu). Ý nghĩa là: khói và lửa nướng (thành ngữ); bao quanh bởi lửa và khói.
Ý nghĩa của 烟熏火燎 khi là Thành ngữ
✪ khói và lửa nướng (thành ngữ); bao quanh bởi lửa và khói
smoke and baking fire (idiom); surrounded by flames and smoke
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟熏火燎
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 星火燎原
- đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 煤烟 把 窗帘 熏黑了
- Khói than đã làm rèm cửa bị đen.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 燃放 烟火
- đốt pháo hoa.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 燎原烈火
- lửa cháy bừng bừng lan ra cả cánh đồng.
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
- 房间 里 的 墙壁 被 烟 熏黑了
- Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟熏火燎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟熏火燎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
烟›
熏›
燎›