韭菜 jiǔcài

Từ hán việt: 【cửu thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "韭菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu thái). Ý nghĩa là: rau hẹ; hẹ. Ví dụ : - 。 Hẹ xào trứng rất ngon.. - 。 Hẹ là một loại rau phổ biến.. - 。 Chúng tôi trồng nhiều hẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 韭菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 韭菜 khi là Danh từ

rau hẹ; hẹ

多年生草本植物;叶子细长而扁;花白色是普通蔬菜

Ví dụ:
  • - 韭菜 jiǔcài 炒蛋 chǎodàn hěn 美味 měiwèi

    - Hẹ xào trứng rất ngon.

  • - 韭菜 jiǔcài shì 常见 chángjiàn de 蔬菜 shūcài

    - Hẹ là một loại rau phổ biến.

  • - 我们 wǒmen zhǒng le 很多 hěnduō 韭菜 jiǔcài

    - Chúng tôi trồng nhiều hẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韭菜

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - zhè 道菜 dàocài hǎo 好吃 hǎochī a

    - Món này ngon quá trời.

  • - 哎哟 āiyō 这菜 zhècài zhēn 好吃 hǎochī

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - 这个 zhègè 菜肥 càiféi ér 不腻 bùnì

    - Món ăn này béo mà không ngấy.

  • - 俄菜 écài hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn Nga rất ngon.

  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao 酸酸的 suānsuānde

    - Vị của món ăn này chua chua.

  • - 这个 zhègè cài yǒu 一种 yīzhǒng 酸酸的 suānsuānde 味道 wèidao

    - Món ăn này có mùi vị chua chua.

  • - 韭菜 jiǔcài shì 常见 chángjiàn de 蔬菜 shūcài

    - Hẹ là một loại rau phổ biến.

  • - 韭菜 jiǔcài 炒蛋 chǎodàn hěn 美味 měiwèi

    - Hẹ xào trứng rất ngon.

  • - zhǒng le 韭菜 jiǔcài

    - đã trồng một vườn hẹ.

  • - 喜欢 xǐhuan 韭菜 jiǔcài de 味儿 wèier

    - Tôi không thích vị của rau hẹ.

  • - 这是 zhèshì 一子 yīzi 韭菜 jiǔcài

    - Đây là một bó rau hẹ.

  • - 韭菜 jiǔcài 治疗 zhìliáo 流感 liúgǎn

    - Hẹ trị bệnh cảm cúm.

  • - 我们 wǒmen zhǒng le 很多 hěnduō 韭菜 jiǔcài

    - Chúng tôi trồng nhiều hẹ.

  • - mǎi le liǎng 韭菜 jiǔcài kǔn

    - Cô ấy mua hai chùm hẹ.

  • - 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō cài

    - Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 韭菜

Hình ảnh minh họa cho từ 韭菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韭菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cửu 韭 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMMM (中一一一)
    • Bảng mã:U+97ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình