Đọc nhanh: 韭菜 (cửu thái). Ý nghĩa là: rau hẹ; hẹ. Ví dụ : - 韭菜炒蛋很美味。 Hẹ xào trứng rất ngon.. - 韭菜是常见的蔬菜。 Hẹ là một loại rau phổ biến.. - 我们种了很多韭菜。 Chúng tôi trồng nhiều hẹ.
Ý nghĩa của 韭菜 khi là Danh từ
✪ rau hẹ; hẹ
多年生草本植物;叶子细长而扁;花白色是普通蔬菜
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 韭菜 是 常见 的 蔬菜
- Hẹ là một loại rau phổ biến.
- 我们 种 了 很多 韭菜
- Chúng tôi trồng nhiều hẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韭菜
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 俄菜 很 好吃
- Đồ ăn Nga rất ngon.
- 这个 菜 的 味道 酸酸的
- Vị của món ăn này chua chua.
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 韭菜 是 常见 的 蔬菜
- Hẹ là một loại rau phổ biến.
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 种 了 一 畦 韭菜
- đã trồng một vườn hẹ.
- 我 不 喜欢 韭菜 的 味儿
- Tôi không thích vị của rau hẹ.
- 这是 一子 韭菜
- Đây là một bó rau hẹ.
- 韭菜 治疗 流感
- Hẹ trị bệnh cảm cúm.
- 我们 种 了 很多 韭菜
- Chúng tôi trồng nhiều hẹ.
- 她 买 了 两 韭菜 捆
- Cô ấy mua hai chùm hẹ.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 韭菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韭菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菜›
韭›