Đọc nhanh: 韭菜盒 (cửu thái hạp). Ý nghĩa là: bánh hẹ.
Ý nghĩa của 韭菜盒 khi là Danh từ
✪ bánh hẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韭菜盒
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 韭菜 是 常见 的 蔬菜
- Hẹ là một loại rau phổ biến.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 种 了 一 畦 韭菜
- đã trồng một vườn hẹ.
- 我 不 喜欢 韭菜 的 味儿
- Tôi không thích vị của rau hẹ.
- 这是 一子 韭菜
- Đây là một bó rau hẹ.
- 韭菜 治疗 流感
- Hẹ trị bệnh cảm cúm.
- 我们 种 了 很多 韭菜
- Chúng tôi trồng nhiều hẹ.
- 她 买 了 两 韭菜 捆
- Cô ấy mua hai chùm hẹ.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 韭菜盒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韭菜盒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盒›
菜›
韭›