Đọc nhanh: 韭菜花 (cửu thái hoa). Ý nghĩa là: hẹ (Allium tuberosum).
Ý nghĩa của 韭菜花 khi là Danh từ
✪ hẹ (Allium tuberosum)
chives (Allium tuberosum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韭菜花
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 韭菜 是 常见 的 蔬菜
- Hẹ là một loại rau phổ biến.
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 种 了 一 畦 韭菜
- đã trồng một vườn hẹ.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
- 我 不 喜欢 韭菜 的 味儿
- Tôi không thích vị của rau hẹ.
- 这是 一子 韭菜
- Đây là một bó rau hẹ.
- 黄灿灿 的 菜花
- hoa cải vàng óng
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 这 道菜 加 了 花椒
- Món ăn này đã thêm hoa tiêu.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 韭菜 治疗 流感
- Hẹ trị bệnh cảm cúm.
- 我们 种 了 很多 韭菜
- Chúng tôi trồng nhiều hẹ.
- 她 买 了 两 韭菜 捆
- Cô ấy mua hai chùm hẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 韭菜花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韭菜花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
菜›
韭›