Đọc nhanh: 面条 (diện điều). Ý nghĩa là: mì sợi; mì. Ví dụ : - 孩子们最喜欢吃意大利面条。 Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.. - 我很喜欢吃妈妈做的面条。 Tôi thích ăn món mì do mẹ tôi làm.
Ý nghĩa của 面条 khi là Danh từ
✪ mì sợi; mì
(面条儿) 用面粉做的细条状的食品。
- 孩子 们 最 喜欢 吃 意大利 面条
- Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.
- 我 很 喜欢 吃 妈妈 做 的 面条
- Tôi thích ăn món mì do mẹ tôi làm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面条
✪ Động từ (吃、做、擀、下) + 面条
ăn/ nấu/ cuộn/ làm + mì
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
- 她 会 擀 面条 吗 ?
- Cô ấy có biết cách làm mì không?
✪ Định ngữ (汤、牛肉、长寿) + 面条
mì gì
- 美味 的 汤 面条 很 受欢迎
- Món mì thơm ngon được rất nhiều người yêu thích.
- 这份 牛肉 面条 很 好吃
- Món mì bò này rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面条
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 这里 的 面条儿 很 好吃
- Mì sợi ở đây rất ngon.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 面条 不要 用 这个 锅 煮
- Đừng nấu mì trong nồi này.
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
- 桌面 摆 得 井井有条
- Bàn được sắp xếp gọn gàng.
- 长长的 柳条 垂 到 地面
- cành liễu dài rủ xuống mặt đất
- 她 做 的 面条 非常 面
- Mì cô ấy làm rất mềm.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 这是 火龙果 面条
- Đây là mì thanh long.
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 这是 一碗 面条
- Đây là một bát mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
面›