Đọc nhanh: 面条机 (diện điều cơ). Ý nghĩa là: máy làm mì sợi vận hành bằng tay.
Ý nghĩa của 面条机 khi là Danh từ
✪ máy làm mì sợi vận hành bằng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面条机
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 这里 的 面条儿 很 好吃
- Mì sợi ở đây rất ngon.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 面条 不要 用 这个 锅 煮
- Đừng nấu mì trong nồi này.
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
- 桌面 摆 得 井井有条
- Bàn được sắp xếp gọn gàng.
- 长长的 柳条 垂 到 地面
- cành liễu dài rủ xuống mặt đất
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 她 做 的 面条 非常 面
- Mì cô ấy làm rất mềm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面条机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面条机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
条›
面›