Đọc nhanh: 面团团 (diện đoàn đoàn). Ý nghĩa là: mặt béo tròn; mặt tròn trĩnh; mặt béo phị.
Ý nghĩa của 面团团 khi là Tính từ
✪ mặt béo tròn; mặt tròn trĩnh; mặt béo phị
形容脸肥胖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面团团
- 团脐
- yếm cua (cua cái).
- 这个 毛线 团 很团
- Cuộn len này rất tròn.
- 这个 线团 打得 很团
- Cuộn dây này cuộn rất tròn.
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
- 她 在 厨房 里 揉 面团
- Cô ấy đang nhào bột trong bếp.
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
- 还要 面对 大 陪审团
- Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.
- 泡 好 的 方便面 坨成 一团
- Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.
- 面团 涨大 了
- Bột đã nở to.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 面团 在 冷空气 中 慢慢 收缩 了
- Bột đã co lại từ từ trong không khí lạnh.
- 面团 正在 发酵
- Bột đang trong quá trình lên men.
- 这种 曲能 让 面团 发酵
- Loại men này có thể khiến bột nở lên.
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面团团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面团团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
面›