Đọc nhanh: 向着 (hướng trứ). Ý nghĩa là: hướng về; nhìn về, bênh vực; thiên vị. Ví dụ : - 葵花向着太阳。 hoa quỳ hướng về mặt trời.. - 哥哥怪妈妈凡事向着小弟弟。 người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
✪ hướng về; nhìn về
朝着;对着
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
✪ bênh vực; thiên vị
偏袒
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向着
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 他 向往 着 故乡
- Anh ấy hướng về quê hương
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 他 号 着 跑 向 山顶
- Anh ấy vừa hét vừa chạy lên đỉnh núi.
- 这种 花 常常 向着 太阳
- Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.
- 他 朝着 学校 的 方向 跑 去
- Anh ấy chạy về phía trường học.
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
着›