Hán tự: 震
Đọc nhanh: 震 (chấn.thần). Ý nghĩa là: chấn động; rung động; dao động, quá mức; ghê gớm (tinh thần bị kích động), địa chấn; động đất. Ví dụ : - 火车经过时微微震动。 Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.. - 机器运转产生了震动。 Máy móc vận hành tạo ra rung động.. - 她的消息让大家震惊了。 Tin tức của cô ấy khiến mọi người kinh ngạc.
Ý nghĩa của 震 khi là Động từ
✪ chấn động; rung động; dao động
震动
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
✪ quá mức; ghê gớm (tinh thần bị kích động)
情绪过分激动
- 她 的 消息 让 大家 震惊 了
- Tin tức của cô ấy khiến mọi người kinh ngạc.
- 这次 事故 让 人 感到 震惊
- Sự cố lần này khiến mọi người cảm thấy kinh ngạc.
Ý nghĩa của 震 khi là Danh từ
✪ địa chấn; động đất
特指地震
- 那场 震 造成 大 损失
- Trận động đất đó gây ra tổn thất lớn.
- 这次 震 影响 范围广
- Trận động đất này ảnh hưởng phạm vi rộng.
✪ chấn (một trong tám Bát quái, tiêu biểu cho sấm sét)
八卦之一;代表雷
- 震卦 象征 着 雷之威
- Quẻ Chấn tượng trưng cho uy quyền của sấm sét.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
✪ sấm; sấm chớp
雷
- 震声 响彻 整个 天空
- Tiếng sấm chớp vang khắp bầu trời.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
✪ họ Chấn
姓
- 他 姓 震
- Anh ấy họ Chấn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 震
✪ 震 + Danh từ(区/源/级/后)
khu vực; nguồn gốc; cấp độ hoặc hậu quả của động đất
- 震区 受到 了 严重破坏
- Khu vực động đất bị hư hại nghiêm trọng.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 震惊 世界
- làm cả thế giới kinh ngạc
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 震卦 象征 着 雷之威
- Quẻ Chấn tượng trưng cho uy quyền của sấm sét.
- 声威大震
- uy danh lừng lẫy.
- 这场 戏 的 轴 很 震撼
- Tiết mục cuối của buổi biểu diễn rất ấn tượng.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 震天价响
- vang dậy đất trời.
- 社会 震荡
- chấn động xã hội
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 震撼 天地
- rung chuyển đất trời
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 震
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm震›