zhèn

Từ hán việt: 【chấn.thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chấn.thần). Ý nghĩa là: chấn động; rung động; dao động, quá mức; ghê gớm (tinh thần bị kích động), địa chấn; động đất. Ví dụ : - 。 Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.. - 。 Máy móc vận hành tạo ra rung động.. - 。 Tin tức của cô ấy khiến mọi người kinh ngạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chấn động; rung động; dao động

震动

Ví dụ:
  • - 火车 huǒchē 经过 jīngguò shí 微微 wēiwēi 震动 zhèndòng

    - Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.

  • - 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn 产生 chǎnshēng le 震动 zhèndòng

    - Máy móc vận hành tạo ra rung động.

quá mức; ghê gớm (tinh thần bị kích động)

情绪过分激动

Ví dụ:
  • - de 消息 xiāoxi ràng 大家 dàjiā 震惊 zhènjīng le

    - Tin tức của cô ấy khiến mọi người kinh ngạc.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù ràng rén 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Sự cố lần này khiến mọi người cảm thấy kinh ngạc.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

địa chấn; động đất

特指地震

Ví dụ:
  • - 那场 nàchǎng zhèn 造成 zàochéng 损失 sǔnshī

    - Trận động đất đó gây ra tổn thất lớn.

  • - 这次 zhècì zhèn 影响 yǐngxiǎng 范围广 fànwéiguǎng

    - Trận động đất này ảnh hưởng phạm vi rộng.

chấn (một trong tám Bát quái, tiêu biểu cho sấm sét)

八卦之一;代表雷

Ví dụ:
  • - 震卦 zhènguà 象征 xiàngzhēng zhe 雷之威 léizhīwēi

    - Quẻ Chấn tượng trưng cho uy quyền của sấm sét.

  • - 八卦 bāguà 中震 zhōngzhèn 代表 dàibiǎo zhe léi

    - Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.

sấm; sấm chớp

Ví dụ:
  • - 震声 zhènshēng 响彻 xiǎngchè 整个 zhěnggè 天空 tiānkōng

    - Tiếng sấm chớp vang khắp bầu trời.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

họ Chấn

Ví dụ:
  • - xìng zhèn

    - Anh ấy họ Chấn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

震 + Danh từ(区/源/级/后)

khu vực; nguồn gốc; cấp độ hoặc hậu quả của động đất

Ví dụ:
  • - 震区 zhènqū 受到 shòudào le 严重破坏 yánzhòngpòhuài

    - Khu vực động đất bị hư hại nghiêm trọng.

  • - 震源 zhènyuán zài 深海 shēnhǎi zhōng

    - Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 回声 huíshēng 震荡 zhèndàng 山鸣谷应 shānmínggǔyìng

    - tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.

  • - 诊断 zhěnduàn 结果 jiéguǒ 令人震惊 lìngrénzhènjīng le 癌症 áizhèng

    - Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.

  • - 声震 shēngzhèn 屋宇 wūyǔ

    - tiếng động rung chuyển cả nhà

  • - 地震 dìzhèn cuī 房屋 fángwū

    - Động đất phá hủy nhà cửa.

  • - 春雷 chūnléi 震动 zhèndòng zhe 山谷 shāngǔ

    - Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.

  • - 玻璃窗 bōlíchuāng zài 地震 dìzhèn zhōng 破裂 pòliè le

    - Cửa kính bị nứt trong trận động đất.

  • - 浑身 húnshēn 震颤 zhènchàn

    - rung động toàn thân

  • - 震惊 zhènjīng 世界 shìjiè

    - làm cả thế giới kinh ngạc

  • - 八卦 bāguà 中震 zhōngzhèn 代表 dàibiǎo zhe léi

    - Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.

  • - 震卦 zhènguà 象征 xiàngzhēng zhe 雷之威 léizhīwēi

    - Quẻ Chấn tượng trưng cho uy quyền của sấm sét.

  • - 声威大震 shēngwēidàzhèn

    - uy danh lừng lẫy.

  • - 这场 zhèchǎng de zhóu hěn 震撼 zhènhàn

    - Tiết mục cuối của buổi biểu diễn rất ấn tượng.

  • - 火车 huǒchē 经过 jīngguò shí 微微 wēiwēi 震动 zhèndòng

    - Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.

  • - 震源 zhènyuán 二百 èrbǎi 公里 gōnglǐ wài de 地方 dìfāng dōu yǒu 震感 zhèngǎn

    - cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.

  • - 震天价响 zhèntiāngaxiǎng

    - vang dậy đất trời.

  • - 社会 shèhuì 震荡 zhèndàng

    - chấn động xã hội

  • - 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 损失 sǔnshī

    - Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.

  • - 震撼 zhènhàn 天地 tiāndì

    - rung chuyển đất trời

  • - 炮声 pàoshēng 震动 zhèndòng 天地 tiāndì

    - tiếng pháo chấn động trời đất.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 震

Hình ảnh minh họa cho từ 震

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao