Đọc nhanh: 零部件 (linh bộ kiện). Ý nghĩa là: thành phần, phụ tùng. Ví dụ : - 他把那机器上的零部件拆卸下来了 Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
Ý nghĩa của 零部件 khi là Danh từ
✪ thành phần
component
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
✪ phụ tùng
spare part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零部件
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 这个 案件 扳到 多个 部门
- Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 这个 零件 已经 变形
- linh kiện này đã bị biến dạng
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 这种 零件 吃 刀 不能 太浅
- Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.
- 这件 衣服 内部 有 一层 胎
- Bên trong bộ quần áo có một lớp lót.
- 这个 零件 是 铅制 的
- Cái linh kiện này được làm bằng chì.
- 零件 的 运输 必须 小心
- Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 这部 剧 改编自 真实 事件
- Bộ phim này được chuyển thể từ sự kiện có thật.
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零部件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零部件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
部›
零›