零部件 líng bùjiàn

Từ hán việt: 【linh bộ kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "零部件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh bộ kiện). Ý nghĩa là: thành phần, phụ tùng. Ví dụ : - Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 零部件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 零部件 khi là Danh từ

thành phần

component

Ví dụ:
  • - 机器 jīqì shàng de 零部件 língbùjiàn 拆卸 chāixiè 下来 xiàlai le

    - Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy

phụ tùng

spare part

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零部件

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 挨次 āicì 检查 jiǎnchá 机器 jīqì shàng de 零件 língjiàn

    - lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.

  • - kǒu shì 很多 hěnduō 汉字 hànzì de 常见 chángjiàn 部件 bùjiàn

    - "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.

  • - 安装 ānzhuāng 剩余 shèngyú 零件 língjiàn

    - Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 扳到 bāndào 多个 duōge 部门 bùmén

    - Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.

  • - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • - 这个 zhègè 零件 língjiàn 已经 yǐjīng 变形 biànxíng

    - linh kiện này đã bị biến dạng

  • - 机器 jīqì 零件 língjiàn 损坏 sǔnhuài

    - Linh kiện của máy móc bị hỏng.

  • - 机翼 jīyì shì 飞机 fēijī de 重要 zhòngyào 部件 bùjiàn

    - Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.

  • - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • - 皮制品 pízhìpǐn rèn 一种 yīzhǒng yóu 压平 yāpíng 上光 shàngguāng huò 鞣制 róuzhì guò de 制成 zhìchéng de 物品 wùpǐn huò 部件 bùjiàn

    - Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.

  • - 这种 zhèzhǒng 零件 língjiàn chī dāo 不能 bùnéng 太浅 tàiqiǎn

    - Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 内部 nèibù yǒu 一层 yīcéng tāi

    - Bên trong bộ quần áo có một lớp lót.

  • - 这个 zhègè 零件 língjiàn shì 铅制 qiānzhì de

    - Cái linh kiện này được làm bằng chì.

  • - 零件 língjiàn de 运输 yùnshū 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn

    - Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.

  • - 他们 tāmen 制造 zhìzào 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Họ chế tạo linh kiện ô tô.

  • - 这部 zhèbù 改编自 gǎibiānzì 真实 zhēnshí 事件 shìjiàn

    - Bộ phim này được chuyển thể từ sự kiện có thật.

  • - 铸造 zhùzào 机器 jīqì 零件 língjiàn

    - đúc linh kiện máy móc

  • - 机器 jīqì shàng de 零部件 língbùjiàn 拆卸 chāixiè 下来 xiàlai le

    - Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 零部件

Hình ảnh minh họa cho từ 零部件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零部件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao