líng

Từ hán việt: 【linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: không; số không, 0 độ (trên nhiệt kế), lẻ. Ví dụ : - 。 Lãi suất năm nay là không.. - 。 Số dư tài khoản của cô ấy là không.. - 。 Nhiệt độ giảm xuống 0 độ.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

không; số không

表示小于任何正数、大于任何负数的数;表示没有数量

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 利率 lìlǜ shì líng

    - Lãi suất năm nay là không.

  • - de 存款 cúnkuǎn 余额 yúé shì líng

    - Số dư tài khoản của cô ấy là không.

0 độ (trên nhiệt kế)

温度计上的零度

Ví dụ:
  • - 气温 qìwēn 降到 jiàngdào le 零度 língdù

    - Nhiệt độ giảm xuống 0 độ.

  • - 温度计 wēndùjì 显示 xiǎnshì 零度 língdù

    - Nhiệt kế hiển thị 0 độ.

lẻ

用于表示质量、长度、时间、年岁等的两位数中间,表示单位较高的量下附有单位较低的量

Ví dụ:
  • - 四十 sìshí líng 五岁 wǔsuì de 男人 nánrén

    - Người đàn ông bốn mươi lẻ năm tuổi.

  • - 一百零八 yìbǎilíngbā 厘米 límǐ 长布 zhǎngbù

    - Vải dài một trăm lẻ tám centimet.

linh

在大写汉字数字中表示数的空位

Ví dụ:
  • - 壹仟 yīqiān 贰佰零叁 èrbǎilíngsān yuán

    - Một ngàn hai trăm linh ba đồng.

  • - 叁仟 sānqiān 柒佰零伍 qībǎilíngwǔ 圆整 yuánzhěng

    - Ba ngàn bảy trăm linh năm đồng.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lẻ; vụn vặt; lẻ tẻ; số lẻ

分散的;细碎的(跟“整”相对)

Ví dụ:
  • - 零碎 língsuì 时间 shíjiān yào 珍惜 zhēnxī

    - Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.

  • - 零碎 língsuì 活儿 huóer 没人愿 méirényuàn gàn

    - Công việc vụn vặt không ai muốn làm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

rơi; tuôn trào; tuôn rơi; rơi xuống

(雨、露、眼泪等)落下

Ví dụ:
  • - 泪水 lèishuǐ 零落 língluò zài 脸颊 liǎnjiá

    - Nước mắt rơi trên má.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

rụng; tàn; tan tác; xơ xác (hoa, lá)

(草木的花叶)枯萎下落

Ví dụ:
  • - 枝头 zhītóu 花朵 huāduǒ 凋零 diāolíng

    - Hoa trên cành đã xơ xác.

  • - 树叶 shùyè 凋零 diāolíng 风里 fēnglǐ piāo

    - Lá cây tàn bay trong gió.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lẻ; số lẻ; số dư ra

不够一定单位的零碎数量;整数以外的尾数

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 账单 zhàngdān yǒu líng

    - Hóa đơn hôm nay có số lẻ.

  • - de 书上 shūshàng yǒu líng de 部分 bùfèn

    - Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.

họ Linh

Ví dụ:
  • - líng 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 数学 shùxué

    - Thầy Linh dạy chúng tôi toán.

  • - líng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Linh là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 挨次 āicì 检查 jiǎnchá 机器 jīqì shàng de 零件 língjiàn

    - lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.

  • - 打零工 dǎlínggōng

    - làm việc vặt.

  • - 每当 měidāng 肚子饿 dǔziè shí jiù huì 吃零食 chīlíngshí

    - Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - xià zhe 零零星星 línglíngxīngxing de 小雨 xiǎoyǔ

    - mưa nhỏ lác đác.

  • - 零星 língxīng 材料 cáiliào

    - tài liệu linh tinh vụn vặt.

  • - 畸零 jīlíng 无侣 wúlǚ

    - đơn độc không bè bạn.

  • - 零碎 língsuì 时间 shíjiān yào 珍惜 zhēnxī

    - Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.

  • - 家境 jiājìng 零落 língluò

    - gia cảnh suy tàn.

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - 一千 yīqiān yǒu líng

    - trên một nghìn; một nghìn lẻ.

  • - 安装 ānzhuāng 剩余 shèngyú 零件 língjiàn

    - Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.

  • - 铜铃 tónglíng 丁零 dīnglíng 丁零 dīnglíng 地响 dìxiǎng

    - tiếng chuông đồng kêu leng keng

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

  • - 这点儿 zhèdiǎner qián liú zhe 零花 línghuā ba

    - chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!

  • - 零星 língxīng de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng nổ lác đác.

  • - 休闲 xiūxián 时刻 shíkè 享受 xiǎngshòu 轻松 qīngsōng 怎能 zěnnéng 没有 méiyǒu 零食 língshí 助阵 zhùzhèn

    - Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 零

Hình ảnh minh họa cho từ 零

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao