Hán tự: 零
Đọc nhanh: 零 (linh). Ý nghĩa là: không; số không, 0 độ (trên nhiệt kế), lẻ. Ví dụ : - 今年的利率是零。 Lãi suất năm nay là không.. - 她的存款余额是零。 Số dư tài khoản của cô ấy là không.. - 气温降到了零度。 Nhiệt độ giảm xuống 0 độ.
Ý nghĩa của 零 khi là Số từ
✪ không; số không
表示小于任何正数、大于任何负数的数;表示没有数量
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
✪ 0 độ (trên nhiệt kế)
温度计上的零度
- 气温 降到 了 零度
- Nhiệt độ giảm xuống 0 độ.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
✪ lẻ
用于表示质量、长度、时间、年岁等的两位数中间,表示单位较高的量下附有单位较低的量
- 四十 零 五岁 的 男人
- Người đàn ông bốn mươi lẻ năm tuổi.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
✪ linh
在大写汉字数字中表示数的空位
- 壹仟 贰佰零叁 元
- Một ngàn hai trăm linh ba đồng.
- 叁仟 柒佰零伍 圆整
- Ba ngàn bảy trăm linh năm đồng.
Ý nghĩa của 零 khi là Tính từ
✪ lẻ; vụn vặt; lẻ tẻ; số lẻ
分散的;细碎的(跟“整”相对)
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
Ý nghĩa của 零 khi là Động từ
✪ rơi; tuôn trào; tuôn rơi; rơi xuống
(雨、露、眼泪等)落下
- 泪水 零落 在 脸颊
- Nước mắt rơi trên má.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
✪ rụng; tàn; tan tác; xơ xác (hoa, lá)
(草木的花叶)枯萎下落
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
Ý nghĩa của 零 khi là Danh từ
✪ lẻ; số lẻ; số dư ra
不够一定单位的零碎数量;整数以外的尾数
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 他 的 书上 有 零 的 部分
- Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.
✪ họ Linh
姓
- 零 老师 教 我们 数学
- Thầy Linh dạy chúng tôi toán.
- 零 先生 是 我 的 邻居
- Ông Linh là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 零星 的 枪声
- tiếng súng nổ lác đác.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm零›