Đọc nhanh: 涕零 (thế linh). Ý nghĩa là: chảy nước mắt; rơi nước mắt. Ví dụ : - 感激涕零(因感激而流泪)。 cảm động rơi nước mắt.
Ý nghĩa của 涕零 khi là Động từ
✪ chảy nước mắt; rơi nước mắt
流泪
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕零
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 痛哭流涕
- khóc chảy nước mắt
- 痛哭流涕
- khóc rưng rức
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 感激涕零
- cảm động rơi nước mắt
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涕零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涕零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涕›
零›