Đọc nhanh: 归零的心态 (quy linh đích tâm thái). Ý nghĩa là: Tâm lý trở về con số 0.
Ý nghĩa của 归零的心态 khi là Danh từ
✪ Tâm lý trở về con số 0
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归零的心态
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他 总是 保持 着 和平 的 心态
- Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
- 零件 的 运输 必须 小心
- Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 她 有 一个 健全 的 心理 状态
- Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.
- 她 的 心态 十分 乐观
- Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.
- 良好 的 心态 带来 幸运
- Tâm trạng tích cực mang lại vận may.
- 落实 的 心态 让 人 放松
- Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.
- 他 的 心态 影响 了 工作
- Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.
- 她 的 身心状态 越来越 好
- Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 把 零散 的 材料 归并在 一起
- Đem những tài liệu rải rác thu thập lại.
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
- 心灵 的 归宿 在于 平静
- Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 我以 乐观 的 心态 面对 困难
- Tôi đối mặt với khó khăn bằng tâm thế lạc quan
- 最近 病人 的 心态 不错
- Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.
- 我们 要 保持良好 的 心态
- Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归零的心态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归零的心态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
⺗›
心›
态›
的›
零›