归零的心态 guī líng de xīntài

Từ hán việt: 【quy linh đích tâm thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "归零的心态" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy linh đích tâm thái). Ý nghĩa là: Tâm lý trở về con số 0.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 归零的心态 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 归零的心态 khi là Danh từ

Tâm lý trở về con số 0

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归零的心态

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 总是 zǒngshì 保持 bǎochí zhe 和平 hépíng de 心态 xīntài

    - Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.

  • - 零件 língjiàn de 运输 yùnshū 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn

    - Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - yǒu 一个 yígè 健全 jiànquán de 心理 xīnlǐ 状态 zhuàngtài

    - Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.

  • - de 心态 xīntài 十分 shífēn 乐观 lèguān

    - Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.

  • - 良好 liánghǎo de 心态 xīntài 带来 dàilái 幸运 xìngyùn

    - Tâm trạng tích cực mang lại vận may.

  • - 落实 luòshí de 心态 xīntài ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.

  • - de 心态 xīntài 影响 yǐngxiǎng le 工作 gōngzuò

    - Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.

  • - de 身心状态 shēnxīnzhuàngtài 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.

  • - 重新 chóngxīn 调整 tiáozhěng le 自己 zìjǐ de 心态 xīntài

    - Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.

  • - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

  • - 零散 língsǎn de 材料 cáiliào 归并在 guībìngzài 一起 yìqǐ

    - Đem những tài liệu rải rác thu thập lại.

  • - yòng 积极 jījí de 心态 xīntài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.

  • - 心灵 xīnlíng de 归宿 guīsù 在于 zàiyú 平静 píngjìng

    - Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.

  • - 平静 píngjìng de 心态 xīntài 参加 cānjiā le 中队 zhōngduì 干部 gànbù de 改选 gǎixuǎn

    - Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.

  • - 我以 wǒyǐ 乐观 lèguān de 心态 xīntài 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Tôi đối mặt với khó khăn bằng tâm thế lạc quan

  • - 最近 zuìjìn 病人 bìngrén de 心态 xīntài 不错 bùcuò

    - Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 保持良好 bǎochíliánghǎo de 心态 xīntài

    - Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 归零的心态

Hình ảnh minh họa cho từ 归零的心态

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归零的心态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao