Hán tự: 整
Đọc nhanh: 整 (chỉnh). Ý nghĩa là: trọn; cả; chẵn; toàn bộ; đầy đủ, ngay ngắn; ngăn nắp; chỉnh tề; trật tự, làm. Ví dụ : - 我整天睡觉。 Tôi ngủ cả ngày.. - 整套设备 Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị. - 一年整 Cả một năm
Ý nghĩa của 整 khi là Tính từ
✪ trọn; cả; chẵn; toàn bộ; đầy đủ
全部在内,没有剩余或残缺;完整 (跟''零''相对)
- 我 整天 睡觉
- Tôi ngủ cả ngày.
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 一年 整
- Cả một năm
- 十二点 整
- Đúng 12 giờ
- 化整为零
- Biến chẵn thành lẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ ngay ngắn; ngăn nắp; chỉnh tề; trật tự
整齐
- 整洁
- Ngăn nắp sạch sẽ
- 整然有序
- Ngăn nắp có trật tự
Ý nghĩa của 整 khi là Động từ
✪ làm
搞;弄
- 绳子 整断 了
- Sợi dây bị làm đứt rồi.
- 这 东西 我 看见 人 整过 , 并 不难
- Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.
✪ sửa chữa; sửa sang
修理
- 整修
- Sửa chữa; sửa sang
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
✪ hành hạ, trừng phạt (làm cho cực khổ)
使吃苦头
- 旧社会 整 得 我们 穷人 好苦
- Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
✪ chỉnh đốn; điều chỉnh; chỉnh lý; thu xếp; thu dọn
整理;整顿
- 整风
- Chỉnh đốn tác phong
- 整装待发
- Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.
- 整一下 领带
- Điều chỉnh cà vạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 整
✪ Thời gian/Số (+ lượng từ) + 整
- 十二点 整 我 睡觉
- Đúng 12 giờ tôi đi ngủ.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›