zhěng

Từ hán việt: 【chỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉnh). Ý nghĩa là: trọn; cả; chẵn; toàn bộ; đầy đủ, ngay ngắn; ngăn nắp; chỉnh tề; trật tự, làm. Ví dụ : - 。 Tôi ngủ cả ngày.. - Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị. - Cả một năm

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trọn; cả; chẵn; toàn bộ; đầy đủ

全部在内,没有剩余或残缺;完整 (跟''零''相对)

Ví dụ:
  • - 整天 zhěngtiān 睡觉 shuìjiào

    - Tôi ngủ cả ngày.

  • - 整套 zhěngtào 设备 shèbèi

    - Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị

  • - 一年 yīnián zhěng

    - Cả một năm

  • - 十二点 shíèrdiǎn zhěng

    - Đúng 12 giờ

  • - 化整为零 huàzhěngwéilíng

    - Biến chẵn thành lẽ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

ngay ngắn; ngăn nắp; chỉnh tề; trật tự

整齐

Ví dụ:
  • - 整洁 zhěngjié

    - Ngăn nắp sạch sẽ

  • - 整然有序 zhěngrányǒuxù

    - Ngăn nắp có trật tự

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm

搞;弄

Ví dụ:
  • - 绳子 shéngzi 整断 zhěngduàn le

    - Sợi dây bị làm đứt rồi.

  • - zhè 东西 dōngxī 看见 kànjiàn rén 整过 zhěngguò bìng 不难 bùnán

    - Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.

sửa chữa; sửa sang

修理

Ví dụ:
  • - 整修 zhěngxiū

    - Sửa chữa; sửa sang

  • - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

hành hạ, trừng phạt (làm cho cực khổ)

使吃苦头

Ví dụ:
  • - 旧社会 jiùshèhuì zhěng 我们 wǒmen 穷人 qióngrén 好苦 hǎokǔ

    - Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

chỉnh đốn; điều chỉnh; chỉnh lý; thu xếp; thu dọn

整理;整顿

Ví dụ:
  • - 整风 zhěngfēng

    - Chỉnh đốn tác phong

  • - 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.

  • - 整一下 zhěngyīxià 领带 lǐngdài

    - Điều chỉnh cà vạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Thời gian/Số (+ lượng từ) + 整

Ví dụ:
  • - 十二点 shíèrdiǎn zhěng 睡觉 shuìjiào

    - Đúng 12 giờ tôi đi ngủ.

  • - gěi 20 块整 kuàizhěng ba

    - Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 整齐 zhěngqí le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.

  • - 整理 zhěnglǐ le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

  • - 字体 zìtǐ 工整 gōngzhěng 匀称 yúnchèn

    - chữ viết đều đặn ngay ngắn.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 整治 zhěngzhì 河道 hédào

    - sửa sang đường sông

  • - 孩子 háizi 面部 miànbù 整形 zhěngxíng

    - Tôi có một khuôn mặt của em bé.

  • - 雾气 wùqì 弥漫 mímàn 整个 zhěnggè 山谷 shāngǔ

    - Sương mù bao phủ cả thung lũng.

  • - 雾气 wùqì 笼罩着 lǒngzhàozhe 整个 zhěnggè 低谷 dīgǔ

    - Sương mù bao phủ cả thung lũng.

  • - 路面 lùmiàn 平整 píngzhěng

    - mặt đường bằng phẳng.

  • - 房子 fángzi 正面 zhèngmiàn yào 保持 bǎochí 整洁 zhěngjié

    - Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.

  • - gěi 20 块整 kuàizhěng ba

    - Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 整

Hình ảnh minh họa cho từ 整

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa