Hán tự: 雇
Đọc nhanh: 雇 (cố). Ý nghĩa là: thuê; mướn, làm thuê; làm. Ví dụ : - 他雇了一名司机。 Anh ấy thuê một tài xế.. - 老板雇了一位新员工。 Ông chủ đã thuê một nhân viên mới.. - 她受人雇佣当保姆。 Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
Ý nghĩa của 雇 khi là Động từ
✪ thuê; mướn
出钱让人给自己做事
- 他 雇 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 老板 雇 了 一位 新 员工
- Ông chủ đã thuê một nhân viên mới.
✪ làm thuê; làm
受人雇佣
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雇
✪ 雇 + Tân ngữ
Thuê ai/ cái gì
- 我们 需要 雇车
- Chúng ta cần thuê xe.
- 他 雇 了 一位 保姆
- Anh ấy thuê một người giúp việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
- 他 被 公司 解雇 了
- Anh ta bị công ty sa thải rồi.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 她 被 老板 解雇 了
- Cô ấy bị sếp sa thải.
- 我 雇 了 装卸 人员 来 帮忙
- Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 他 雇 了 一位 保姆
- Anh ấy thuê một người giúp việc.
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
- 他 活该 被 解雇
- Anh ta đáng bị sa thải.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 雇用 临时工
- thuê nhân công thời vụ
- 我 曾 与 一个 极为 出色 的 人 共事 , 他 在 一年 之内 被 三个 客户 解雇
- Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雇›