Đọc nhanh: 雇工 (cố công). Ý nghĩa là: thuê công nhân, công nhân làm thuê; người làm, cố nông.
✪ thuê công nhân
雇用工人
✪ công nhân làm thuê; người làm
受雇用的工人
✪ cố nông
指雇农
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇工
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 雇用 临时工
- thuê nhân công thời vụ
- 雇请 佣工
- mời người làm việc thay cho mình.
- 雇 零工
- thuê người làm việc vặt.
- 农忙 时要 雇 几个 短工
- ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 每个 月 , 雇主 都 会 发工资
- Mỗi tháng, chủ lao động đều trả lương.
- 老板 雇 了 一位 新 员工
- Ông chủ đã thuê một nhân viên mới.
- 我们 计划 雇佣 五个 人工
- Chúng tôi dự định thuê năm nhân công.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雇工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雇工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
雇›