Đọc nhanh: 疑难问题 (nghi nan vấn đề). Ý nghĩa là: khó khăn khó chữa, vấn đề nút thắt.
Ý nghĩa của 疑难问题 khi là Danh từ
✪ khó khăn khó chữa
intractable difficulty
✪ vấn đề nút thắt
knotty problem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑难问题
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 质疑问难
- hỏi vặn; hỏi khó dễ
- 按说 , 这个 问题 不难
- Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 质疑问难
- nêu chất vấn
- 这个 问题 引起 了 我 的 疑问
- Vấn đề này đã làm dấy lên nghi vấn của tôi.
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 照 她 的 说法 , 这个 问题 并 不难 解决
- Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 这个 问题 有点儿 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
- 老大难 问题
- vấn đề nan giải.
- 这个 问题 煞难
- Vấn đề này rất khó.
- 这个 问题 已难 了
- Vấn đề này quá khó rồi.
- 这个 问题 很 困难
- Vấn đề này rất trở ngại.
- 这个 问题 有点 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 这个 问题 去 难 了
- Vấn đề này quá khó.
- 他 迟疑 地 回答 了 问题
- Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疑难问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑难问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疑›
问›
难›
题›