疑难问题 yínán wèntí

Từ hán việt: 【nghi nan vấn đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疑难问题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghi nan vấn đề). Ý nghĩa là: khó khăn khó chữa, vấn đề nút thắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疑难问题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疑难问题 khi là Danh từ

khó khăn khó chữa

intractable difficulty

vấn đề nút thắt

knotty problem

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑难问题

  • - 疑难问题 yínánwèntí

    - vấn đề nghi nan

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - hỏi vặn; hỏi khó dễ

  • - 按说 ànshuō 这个 zhègè 问题 wèntí 不难 bùnán

    - Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.

  • - 就业 jiùyè kuài 成为 chéngwéi 美国 měiguó de 难解 nánjiě 问题 wèntí

    - Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - nêu chất vấn

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le de 疑问 yíwèn

    - Vấn đề này đã làm dấy lên nghi vấn của tôi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí cóng 表面 biǎomiàn shàng kàn 似乎 sìhū 很难 hěnnán 其实 qíshí bìng 不难 bùnán

    - vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.

  • - zhào de 说法 shuōfǎ 这个 zhègè 问题 wèntí bìng 不难 bùnán 解决 jiějué

    - Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.

  • - 这样 zhèyàng zuò 不但 bùdàn 解决不了 jiějuébùliǎo 问题 wèntí 反而 fǎnér huì 增加 zēngjiā xīn de 困难 kùnnán

    - làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点儿 yǒudiǎner nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • - 许多 xǔduō xiǎo 问题 wèntí 构成 gòuchéng le 困难 kùnnán

    - Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.

  • - 老大难 lǎodànàn 问题 wèntí

    - vấn đề nan giải.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 煞难 shānán

    - Vấn đề này rất khó.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 已难 yǐnán le

    - Vấn đề này quá khó rồi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 困难 kùnnán

    - Vấn đề này rất trở ngại.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点 yǒudiǎn nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí nán le

    - Vấn đề này quá khó.

  • - 迟疑 chíyí 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán yào 设法 shèfǎ 克服 kèfú guāng 搓手顿脚 cuōshǒudùnjiǎo 解决问题 jiějuéwèntí

    - lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疑难问题

Hình ảnh minh họa cho từ 疑难问题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑难问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao