出难题 chū nántí

Từ hán việt: 【xuất nan đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出难题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất nan đề). Ý nghĩa là: đưa ra một câu hỏi hóc búa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出难题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出难题 khi là Động từ

đưa ra một câu hỏi hóc búa

to raise a tough question

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出难题

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - qǐng 答理 dālǐ 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.

  • - 出现 chūxiàn 问题 wèntí 莫贷 mòdài 过错 guòcuò

    - Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.

  • - 出难题 chūnántí

    - xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.

  • - 疑难问题 yínánwèntí

    - vấn đề nghi nan

  • - 天大 tiāndà de 难题 nántí 难不住 nánbúzhù 咱们 zánmen

    - việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.

  • - shù 冒昧 màomèi 提出 tíchū 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.

  • - 按说 ànshuō 这个 zhègè 问题 wèntí 不难 bùnán

    - Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.

  • - 算术 suànshù 难题 nántí

    - đề toán khó.

  • - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • - 我们 wǒmen xiān 撇开 piēkāi 这个 zhègè 难题 nántí

    - Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - 这道题 zhèdàotí 未免太 wèimiǎntài nán le

    - Bài tập này có phần hơi khó.

  • - 问题 wèntí chū zài 霸凌者 bàlíngzhě 身上 shēnshàng

    - Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.

  • - 这道题 zhèdàotí 难于 nányú 那道题 nàdàotí

    - Câu này khó hơn câu kia.

  • - de 子宫 zǐgōng chū le 问题 wèntí

    - Tử cung của cô ấy có vấn đề.

  • - tán 问题 wèntí yào 和盘托出 hépántuōchū 不要 búyào 躲躲闪闪 duǒduǒshǎnshǎn

    - có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.

  • - 那位 nàwèi 母亲 mǔqīn 艰难 jiānnán zhōu chū le 孩子 háizi

    - Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.

  • - 这题 zhètí 不难 bùnán 可是 kěshì 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出难题

Hình ảnh minh họa cho từ 出难题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出难题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao