Đọc nhanh: 出难题 (xuất nan đề). Ý nghĩa là: đưa ra một câu hỏi hóc búa.
Ý nghĩa của 出难题 khi là Động từ
✪ đưa ra một câu hỏi hóc búa
to raise a tough question
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出难题
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 出难题
- xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 按说 , 这个 问题 不难
- Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.
- 算术 难题
- đề toán khó.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 我们 先 撇开 这个 难题
- Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 这道题 未免太 难 了
- Bài tập này có phần hơi khó.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 她 的 子宫 出 了 问题
- Tử cung của cô ấy có vấn đề.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
- 这题 不难 , 可是 容易 出错
- Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出难题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出难题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
难›
题›