Từ hán việt: 【khích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khích). Ý nghĩa là: khe hở; vết nứt, rảnh; rỗi; nhàn (không gian, thời gian), kẽ hở; dịp; cơ hội; chỗ sơ hở. Ví dụ : - 。 Trên tường có một khe hở.. - 。 Đá xuất hiện một vết nứt. - 。 Bây giờ có khoảng thời gian rảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khe hở; vết nứt

缝隙; 裂缝

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一道 yīdào 隙缝 xìfèng

    - Trên tường có một khe hở.

  • - 石头 shítou 出现 chūxiàn le 条隙 tiáoxì

    - Đá xuất hiện một vết nứt

rảnh; rỗi; nhàn (không gian, thời gian)

(地区、时间) 空闲

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 有时 yǒushí 间隙 jiànxì

    - Bây giờ có khoảng thời gian rảnh.

  • - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

kẽ hở; dịp; cơ hội; chỗ sơ hở

漏洞;机会

Ví dụ:
  • - 不要 búyào gěi 敌人 dírén 留隙 liúxì

    - Đừng để lại sơ hở cho địch.

  • - 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè hǎo 机隙 jīxì

    - Bắt lấy cơ hội tốt này.

vết rạn; rạn nứt (về tình cảm, quan hệ)

(感情上的) 裂痕

Ví dụ:
  • - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān yǒu

    - Giữa hai người có rạn nứt.

  • - 感情 gǎnqíng 出现 chūxiàn le

    - Tình cảm xuất hiện vết rạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - 农隙 nóngxì 。 ( 农闲 nóngxián )

    - ngày nông nhàn

  • - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

  • - 石头 shítou 出现 chūxiàn le 条隙 tiáoxì

    - Đá xuất hiện một vết nứt

  • - 利用 lìyòng 玉米地 yùmǐdì de 间隙 jiànxì 套种 tàozhòng 绿豆 lǜdòu

    - lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.

  • - mén 缝隙 fèngxì 透进 tòujìn le guāng

    - Ánh sáng lọt qua khe cửa.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一道 yīdào 隙缝 xìfèng

    - Trên tường có một khe hở.

  • - 岩石 yánshí 中有 zhōngyǒu 一道 yīdào 缝隙 fèngxì

    - Có một khe hở trong tảng đá.

  • - 寒风 hánfēng 透过 tòuguò 缝隙 fèngxì 吹进 chuījìn le 屋子 wūzi

    - Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.

  • - 乘隙而入 chéngxìérrù

    - thừa lúc sơ hở chui vào.

  • - 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè hǎo 机隙 jīxì

    - Bắt lấy cơ hội tốt này.

  • - 现在 xiànzài 有时 yǒushí 间隙 jiànxì

    - Bây giờ có khoảng thời gian rảnh.

  • - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān yǒu

    - Giữa hai người có rạn nứt.

  • - 感情 gǎnqíng 出现 chūxiàn le

    - Tình cảm xuất hiện vết rạn.

  • - 桌面上 zhuōmiànshàng yǒu 一道 yīdào 裂隙 lièxì

    - trên mặt bàn có một kẽ nứt.

  • - 不要 búyào gěi 敌人 dírén 留隙 liúxì

    - Đừng để lại sơ hở cho địch.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 产生 chǎnshēng le 嫌隙 xiánxì

    - Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 嫌隙 xiánxì

    - Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.

  • - 农作物 nóngzuòwù 行间 hángjiān yào yǒu 一定 yídìng de 空隙 kòngxì

    - giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隙

Hình ảnh minh họa cho từ 隙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khích
    • Nét bút:フ丨丨ノ丶丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLFHF (弓中火竹火)
    • Bảng mã:U+9699
    • Tần suất sử dụng:Cao