Đọc nhanh: 仇隙 (cừu khích). Ý nghĩa là: mối thù truyền kiếp; mối cừu hận; mối hận thù; thù khích; hiềm khích.
Ý nghĩa của 仇隙 khi là Danh từ
✪ mối thù truyền kiếp; mối cừu hận; mối hận thù; thù khích; hiềm khích
因怨恨而生的裂痕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇隙
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
- 那 简直 是 仇恨 罪
- Đó là một tội ác đáng ghét.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仇隙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仇隙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
隙›