Từ hán việt: 【hễ.hệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hễ.hệ). Ý nghĩa là: lễ kỳ yên (theo tục lệ cũ, hàng năm xuân, thu hai lần làm lễ trừ ác ở bến nước).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lễ kỳ yên (theo tục lệ cũ, hàng năm xuân, thu hai lần làm lễ trừ ác ở bến nước)

古代于春秋两季在水边举行的一种祭礼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禊

Hình ảnh minh họa cho từ 禊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hễ , Hệ
    • Nét bút:丶フ丨丶一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFQHK (戈火手竹大)
    • Bảng mã:U+798A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp