Đọc nhanh: 超然物外 (siêu nhiên vật ngoại). Ý nghĩa là: bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hội, đứng ngoài cuộc.
Ý nghĩa của 超然物外 khi là Thành ngữ
✪ bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hội
超出于社会斗争之外,是一种逃避现实的处世态度
✪ đứng ngoài cuộc
比喻置身事外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超然物外
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 超然物外
- đứng ngoài cuộc.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 援外 物资
- Hàng viện trợ nước ngoài.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 这个 大型超市 里 可以 刷卡 购物 消费
- Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 外销 物资
- hàng xuất khẩu.
- 这种 植物 有 独特 的 外形
- Loại thực vật này có vẻ ngoài độc đáo.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超然物外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超然物外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
然›
物›
超›
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
của phù vân
mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
khám phá hồng trần, hiểu rõ cuộc đời ảo huyền; hiểu ra đời chỉ là hư ảo; thấu rõ được bộ mặt của nhân thế, không còn mong muốn gì hơn (tỏ ý bất mãn)