Hán tự: 限
Đọc nhanh: 限 (hạn). Ý nghĩa là: giới hạn; hạn định, hạn; mức độ; quyền hạn, hạn chế; đặt giới hạn. Ví dụ : - 这次活动人数不限。 Không có giới hạn về số lượng người tham dự sự kiện này.. - 报名时间不限今天。 Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.. - 他没有足够的权限办事。 Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
Ý nghĩa của 限 khi là Danh từ
✪ giới hạn; hạn định
指定范围,不许超过
- 这次 活动 人数 不 限
- Không có giới hạn về số lượng người tham dự sự kiện này.
- 报名 时间 不 限 今天
- Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.
✪ hạn; mức độ; quyền hạn
指定的范围;限度
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 这个 任务 有 明确 期限
- Nhiệm vụ này có thời hạn rõ ràng.
Ý nghĩa của 限 khi là Động từ
✪ hạn chế; đặt giới hạn
限制;设置限制
- 限 你 一个月 完成
- Giới hạn cho bạn một tháng để hoàn thành.
- 每人 限购 五张 票
- Giới hạn năm vé mỗi người.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 限
✪ 限 + 得 + 太死/死死的
hạn chế quá mức
- 时间 没有 限得 太死
- Thời gian không quá hạn chế.
- 你 不能 把 孩子 限得 太 死 了
- Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 苟目 之辈 , 发展 受限
- Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 规定 权限
- quy định quyền hạn
- 每人 限购 五张 票
- Giới hạn năm vé mỗi người.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm限›