Đọc nhanh: 附设的 (phụ thiết đích). Ý nghĩa là: xép. Ví dụ : - 专修科(大学中附设的实施短期专业教育的班级)。 khoa chuyên tu
Ý nghĩa của 附设的 khi là Danh từ
✪ xép
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附设的
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 附近 有 安静 的 阅览室 吗 ?
- Có phòng đọc sách nào gần đây không?
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附设的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附设的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
设›
附›