Đọc nhanh: 饭铺儿 (phạn phô nhi). Ý nghĩa là: quán ăn.
Ý nghĩa của 饭铺儿 khi là Danh từ
✪ quán ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭铺儿
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 你 想 去 哪儿 吃饭 ?
- Bạn muốn đi đâu ăn cơm?
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 现成 儿饭
- cơm đã có sẵn
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
- 女儿 已经 学会 自己 热菜 热饭 了
- Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭铺儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭铺儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
铺›
饭›