Đọc nhanh: 附设 (phụ thiết). Ý nghĩa là: lập thêm; còn có thêm; thiết lập thêm. Ví dụ : - 这个图书馆附设了一个读书指导部。 thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.. - 这个工厂附设了一个俱乐部。 Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.
Ý nghĩa của 附设 khi là Động từ
✪ lập thêm; còn có thêm; thiết lập thêm
附带设置
- 这个 图书馆 附设 了 一个 读书 指导 部
- thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.
- 这个 工厂 附设 了 一个 俱乐部
- Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附设
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 这个 图书馆 附设 了 一个 读书 指导 部
- thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 这个 工厂 附设 了 一个 俱乐部
- Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm设›
附›