Đọc nhanh: 附识 (phụ thức). Ý nghĩa là: ghi chú; kèm theo (có liên quan về kỹ thuật ở cuối sách hoặc cuối bài văn). Ví dụ : - 再版附识 ghi chú tái bản
Ý nghĩa của 附识 khi là Động từ
✪ ghi chú; kèm theo (có liên quan về kỹ thuật ở cuối sách hoặc cuối bài văn)
附在文章、书刊上的有关记述
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附识
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm识›
附›