Đọc nhanh: 有阴影 (hữu âm ảnh). Ý nghĩa là: vong linh. Ví dụ : - 上次透视发现肺部有阴影,今天去复查。 lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.. - 肺部有阴影 phỗi có vết nám.
Ý nghĩa của 有阴影 khi là Danh từ
✪ vong linh
shadowy
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 肺部 有 阴影
- phỗi có vết nám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有阴影
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 江阴 有 很多 美食
- Giang Âm có rất nhiều món ngon.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 桌子 的 阴 有点 脏 了
- Mặt sau của cái bàn có chút bẩn.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 新 的 冲突 使 和谈 蒙上 了 阴影
- xung đột mới đã phủ bóng đen lên buổi hoà đàm.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 有人 倒买倒卖 电影票
- Có người mua đi bán lại vé xem phim.
- 碑阴 刻有 文字
- Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.
- 肺部 有 阴影
- phỗi có vết nám.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有阴影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有阴影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
有›
阴›