Đọc nhanh: 亡羊补牢 (vong dương bổ lao). Ý nghĩa là: mất bò mới lo làm chuồng; khát nước mới lo đào giếng (ví với việc đã hỏng rồi mới lo cứu chữa).
Ý nghĩa của 亡羊补牢 khi là Từ điển
✪ mất bò mới lo làm chuồng; khát nước mới lo đào giếng (ví với việc đã hỏng rồi mới lo cứu chữa)
羊丢失了,才修理羊圈 (语出《战国策·楚策四》'亡羊而补牢,未为迟也') 比喻在受到损失之后,想办法去补救,免得以后再受 损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡羊补牢
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 羊皮 大氅
- áo khoác da cừu
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亡羊补牢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亡羊补牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
牢›
羊›
补›
thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
quá muộn cho những hối tiếc (thành ngữ); Ăn năn sau biến cố cũng vô ích.
sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bình phải nghĩ đến thời loạn
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
Dự liệu; đề phòng
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)