Đọc nhanh: 防患未萌 (phòng hoạn vị manh). Ý nghĩa là: để ngăn chặn một thảm họa trước khi sự kiện xảy ra (thành ngữ); để nip cái gì đó từ trong trứng nước.
Ý nghĩa của 防患未萌 khi là Thành ngữ
✪ để ngăn chặn một thảm họa trước khi sự kiện xảy ra (thành ngữ); để nip cái gì đó từ trong trứng nước
to prevent a disaster before the event (idiom); to nip sth in the bud
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防患未萌
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 防患于未然
- phòng hoạ khi chưa xảy ra.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防患未萌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防患未萌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
未›
萌›
防›