Đọc nhanh: 杜渐防萌 (đỗ tiệm phòng manh). Ý nghĩa là: dập mầm mống; diệt từ trong trứng nước.
Ý nghĩa của 杜渐防萌 khi là Thành ngữ
✪ dập mầm mống; diệt từ trong trứng nước
渐:指事物发展的开端萌:萌芽杜绝渐生的变故而防患于未然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜渐防萌
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜渐防萌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜渐防萌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杜›
渐›
萌›
防›
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)
trở bếp dời củi; phòng xa không cho tai hoạ xảy ra; uốn cong ống khói, dời củi đi xa (có một nhà làm ống khói thẳng, bên ngoài chất đầy củi, có người thấy thế bèn khuyên nên làm ống khói cong và để củi tránh ra xa, phòng chống hoả hoạn. Chủ nhân khôn
ngăn chặn sai lầm; bóp chết từ trong trứng nước