ruǎn

Từ hán việt: 【nguyễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyễn). Ý nghĩa là: đàn Nguyễn (tên gọi tắt của đàn Hàm), họ Nguyễn. Ví dụ : - 。 Tôi có một cây đàn Nguyễn.. - ? Bạn có biết đàn Nguyễn không?. - 。 Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đàn Nguyễn (tên gọi tắt của đàn Hàm)

阮咸 (乐器) 的简称

Ví dụ:
  • - yǒu 一把 yībǎ 阮咸 ruǎnxián

    - Tôi có một cây đàn Nguyễn.

  • - 知道 zhīdào 阮咸 ruǎnxián ma

    - Bạn có biết đàn Nguyễn không?

họ Nguyễn

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān ruǎn 老师 lǎoshī shàng le 两节课 liǎngjiékè

    - Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.

  • - xìng ruǎn

    - Cô ấy họ Nguyễn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 获得 huòdé le 社会 shèhuì de 表扬 biǎoyáng

    - Nguyễn Phú Trọng nhận được sự biểu dương của xã hội.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 同志 tóngzhì 去世 qùshì le

    - Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 一直 yìzhí 考虑 kǎolǜ 国家 guójiā de 利益 lìyì

    - Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.

  • - xiǎo ruǎn 无形中 wúxíngzhōng chéng le de 助手 zhùshǒu

    - cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.

  • - yǒu 一把 yībǎ 阮咸 ruǎnxián

    - Tôi có một cây đàn Nguyễn.

  • - 知道 zhīdào 阮咸 ruǎnxián ma

    - Bạn có biết đàn Nguyễn không?

  • - xìng ruǎn

    - Cô ấy họ Nguyễn.

  • - 今天 jīntiān ruǎn 老师 lǎoshī shàng le 两节课 liǎngjiékè

    - Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阮

Hình ảnh minh họa cho từ 阮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Juàn , Ruǎn , Yuán
    • Âm hán việt: Nguyễn
    • Nét bút:フ丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMU (弓中一一山)
    • Bảng mã:U+962E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình