阮富仲 ruǎnfúzhōng

Từ hán việt: 【nguyễn phú trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阮富仲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyễn phú trọng). Ý nghĩa là: Nguyễn Phú Trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阮富仲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阮富仲 khi là Danh từ

Nguyễn Phú Trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阮富仲

  • - shì 仲弟 zhòngdì

    - Cậu ấy là em thứ hai.

  • - 伯仲之间 bózhòngzhījiān

    - sàn sàn như nhau

  • - 富国 fùguó 富民 fùmín

    - nước giàu dân giàu

  • - 殷富 yīnfù

    - thịnh vượng giàu có.

  • - 富庶 fùshù

    - giàu có đông đúc.

  • - 富翁 fùwēng

    - Phú ông

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 贫富悬殊 pínfùxuánshū

    - sự chênh lệch giàu nghèo

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 获得 huòdé le 社会 shèhuì de 表扬 biǎoyáng

    - Nguyễn Phú Trọng nhận được sự biểu dương của xã hội.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 同志 tóngzhì 去世 qùshì le

    - Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 一直 yìzhí 考虑 kǎolǜ 国家 guójiā de 利益 lìyì

    - Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.

  • - shū 丰富 fēngfù le 我们 wǒmen de 知识 zhīshí

    - Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阮富仲

Hình ảnh minh họa cho từ 阮富仲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阮富仲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Trọng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4EF2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Juàn , Ruǎn , Yuán
    • Âm hán việt: Nguyễn
    • Nét bút:フ丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMU (弓中一一山)
    • Bảng mã:U+962E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình