阮状元奉使集 ruǎn zhuàngyuán fèngshǐ jí

Từ hán việt: 【nguyễn trạng nguyên phụng sứ tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阮状元奉使集" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (nguyễn trạng nguyên phụng sứ tập). Ý nghĩa là: Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Đăng Đạo, danh sĩ thời Lê mạt, làm trong dịp ông đi sứ Trung Hoa vào năm 1697..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阮状元奉使集 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阮状元奉使集 khi là Danh từ

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Đăng Đạo, danh sĩ thời Lê mạt, làm trong dịp ông đi sứ Trung Hoa vào năm 1697.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阮状元奉使集

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 内廷 nèitíng 供奉 gòngfèng

    - người phục vụ trong cung đình

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 状元 zhuàngyuán 及第 jídì

    - thi đỗ trạng nguyên.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • - 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ngành nào cũng có người giỏi nhất; nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.

  • - shì 今年 jīnnián 高考 gāokǎo de 状元 zhuàngyuán

    - Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.

  • - 奉使 fèngshǐ 西欧 xīōu

    - phụng mệnh đi sứ Tây Âu.

  • - 我们 wǒmen gāi 避免 bìmiǎn 使用 shǐyòng 奉承 fèngcheng

    - Chúng ta nên tránh việc dùng lời tâng bốc.

  • - 这个 zhègè 学校 xuéxiào 出过 chūguò 很多 hěnduō 状元 zhuàngyuán

    - Trường này đã từng có nhiều thủ khoa.

  • - 这位 zhèwèi 厨师 chúshī shì 烹饪 pēngrèn jiè de 状元 zhuàngyuán

    - Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.

  • - 集合 jíhé de 大小 dàxiǎo yóu 元素 yuánsù 决定 juédìng

    - Kích thước của tập hợp do số lượng phần tử quyết định.

  • - shì 我们 wǒmen 医院 yīyuàn de 外科 wàikē 状元 zhuàngyuán

    - Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阮状元奉使集

Hình ảnh minh họa cho từ 阮状元奉使集

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阮状元奉使集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Juàn , Ruǎn , Yuán
    • Âm hán việt: Nguyễn
    • Nét bút:フ丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMU (弓中一一山)
    • Bảng mã:U+962E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao