Đọc nhanh: 阮咸 (nguyễn hàm). Ý nghĩa là: đàn Nguyễn.
Ý nghĩa của 阮咸 khi là Danh từ
✪ đàn Nguyễn
弦乐器,形状略像月琴,柄长而直,有四根弦,现在也有三根弦的相传因西晋阮咸善弹此乐器而得名简称阮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阮咸
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 那份 汤 有点咸
- Phần canh đó hơi mặn.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 你 先 尝尝 咸淡 怎么样 吧
- Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi
- 咸受 其益
- Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
- 我 就是 一条 咸鱼
- Tôi chính là một chú cá mặn.
- 北方 的 咸菜 很 咸
- Món mặn của miền Bắc rất mặn.
- 他 咸 买下
- Anh ấy mua hết tất cả.
- 阮富仲 获得 了 社会 的 表扬
- Nguyễn Phú Trọng nhận được sự biểu dương của xã hội.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
- 我 有 一把 阮咸
- Tôi có một cây đàn Nguyễn.
- 你 知道 阮咸 吗 ?
- Bạn có biết đàn Nguyễn không?
- 今天 阮 老师 上 了 两节课
- Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阮咸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阮咸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咸›
阮›