Đọc nhanh: 闹饥荒 (náo ki hoang). Ý nghĩa là: mất mùa; năm mất mùa; bị mất mùa, túng quẫn; nghèo đói. Ví dụ : - 解放前我们那里三年两头闹饥荒。 trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
Ý nghĩa của 闹饥荒 khi là Động từ
✪ mất mùa; năm mất mùa; bị mất mùa
指遭遇荒年
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
✪ túng quẫn; nghèo đói
比喻经济困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹饥荒
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 闹灾荒
- gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
- 闹 粮荒
- náo loạn vì thiếu lương thực; khủng hoảng lương thực.
- 家里 闹饥荒
- gia đình lâm vào tình cảnh khó khăn.
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 大 饥荒 让 人们 痛苦不堪
- Nạn đói lớn khiến mọi người đau khổ.
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹饥荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹饥荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荒›
闹›
饥›